Phnum Srok (Phnom Srok)
Huyện Phnom Srok (ស្រុកភ្នំស្រុក) là một huyện (srok) ở phía đông tỉnh Banteay Meanchey, tây bắc Campuchia. Huyện lỵ là thị trấn Phnom Srok cự ly 52 km về phía đông bắc của tỉnh lỵ Sisophon theo đường bộ. Phnom Srok là huyện cực đông của tỉnh Banteay Meanchey. Huyện này có ranh giới với tỉnh Siem Reap và tỉnh Oddar Meanchey về phía đông. Không có đường lớn ở huyện này, huyện khá cô lập về giao thông.
Huyện này có khu đất thấp ngập nước và nhờ thế cô lập, có nhiều loài chim quý hiếm ở khu vực 10.250 ha bảo tồn thiên nhiên.
Nằm ở trung tâm huyện, khu bảo tồn sếu Ang Trapaing Thmor là một khu bảo tồn được chính thức thành lập ngày 1 tháng 1 năm 1999, tọa độ là 13° 52' 7"B, 103° 18' 4"Đ. Khu vực này được lập ra để bảo vệ loài sếu đầu đỏ (Grus antigone sharpii) quý hiếm. Trước khi phát hiện loài sếu này ở Trapaing Thmor, người ta cho rằng có ít hơn 1000 con sếu đầu đỏ còn sống sót trên toàn thế giới.
Huyện được chia thành 6 xã (khum) và 55 làng (phum).
Huyện này có khu đất thấp ngập nước và nhờ thế cô lập, có nhiều loài chim quý hiếm ở khu vực 10.250 ha bảo tồn thiên nhiên.
Nằm ở trung tâm huyện, khu bảo tồn sếu Ang Trapaing Thmor là một khu bảo tồn được chính thức thành lập ngày 1 tháng 1 năm 1999, tọa độ là 13° 52' 7"B, 103° 18' 4"Đ. Khu vực này được lập ra để bảo vệ loài sếu đầu đỏ (Grus antigone sharpii) quý hiếm. Trước khi phát hiện loài sếu này ở Trapaing Thmor, người ta cho rằng có ít hơn 1000 con sếu đầu đỏ còn sống sót trên toàn thế giới.
Huyện được chia thành 6 xã (khum) và 55 làng (phum).
Bản đồ - Phnum Srok (Phnom Srok)
Bản đồ
Quốc gia - Cộng hòa Khmer
Quốc kỳ Campuchia |
Chính thức tuyên bố thành lập vào ngày 9 tháng 10 năm 1970, Cộng hòa Khmer là chính quyền quân sự thuộc phái cánh hữu thân Mỹ do Tướng Lon Nol và Hoàng thân Sisowath Sirik Matak lãnh đạo, hai người đã lên nắm quyền từ cuộc đảo chính ngày 18 tháng 3 năm 1970 với việc lật đổ Hoàng thân Norodom Sihanouk, nguyên Quốc trưởng chính phủ Vương quốc Campuchia.
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
KHR | Riel Campuchia (Cambodian riel) | ៛ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
KM | Tiếng Khmer (Central Khmer language) |